Hoàn Thiện

Gỗ công nghiệp: giới thiệu các loại lõi gỗ công nghiệp phổ biến (Phần 1)

Gỗ công nghiệp ngày càng trở nên phổ biến trong không gian nội thất, có thể nói gỗ là một vật liệu rất dễ phối với các đồ nội thất khác. Nhưng để lựa chọn và so sánh đặc tính các loại lõi gỗ công nghiệp phù hợp với mục đích và tiết kiệm chi phí nhất thì không phải ai cũng biết bởi vì gỗ công nghiệp hiện nay rất đa dạng về chủng loại và mỗi loại sẽ mang đặc tính riêng cũng như giá thành rất khác nhau. Ở phần 1,  kienthucxaynha.com sẽ giới thiệu 6 loại lõi gỗ công nghiệp phổ biến trên thị trường đến bạn đọc thất hiện nay.

1. Gỗ dán (Plywood)

Plywood
Plywood

Lõi của Plywood là nhiều lớp gỗ mỏng được xếp lên nhau và kết dính bằng keo Phenol hoặc keo Formaldehyde. Kỹ thuật sử dụng lực ép, nhiệt và keo để tạo ra gỗ Plywood.

  • Ván ép gỗ mềm: được làm từ gỗ thông, bạch dương.
  • Ván ép gỗ cứng: được làm từ gỗ cây lauan, cây dái ngựa, cây bulo

Ưu điểm Plywood:

  • Có tính bền, màu sắc sáng, có độ cứng, chịu được lực kéo, có thể uốn được.
  • Có tính ổn định, chống lại trạng thái cong vênh, co rút, của gỗ tự nhiên.
  • Gỗ dán phủ phim có thể chịu được nước lạnh.
  • Bám vít tốt

Độ dày tiêu chuẩn: 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 12mm, 15mm, 18mm.

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440mm.

Tuổi thọ: 10 năm.

2. Gỗ công nghiệp MFC (Melamine Faced Chipboard)

MFC thường và MFC chống ẩm
MFC thường và MFC chống ẩm

Lõi của MFC là vụn dăm gỗ của cây keo, bạch đàn, cao su, … kết hợp với keo và lực ép để tạo nên tấm gỗ. Tấm gỗ hoàn thiện sẽ được phủ lớp melamine chống trầy. MFC là một loại của gỗ dăm (Particle Board).

Có 2 loại MFC:

  • MFC thường.
  • MFC Chống ẩm: là MFC được thêm một số phụ gia chống ẩm và thường được thêm màu xanh vào lõi để phân biệt với MFC thường.

Ưu điểm MFC:

  • Có khối lượng riêng nhỏ nên giảm được độ võng của gỗ.

Độ dày tiêu chuẩn: 18mm, 25mm, …

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440 mm, …

Tuổi thọ: 10 – 15 năm.

3. Gỗ công nghiệp MDF (Medium Density Fiberboard)

MDF thường, MDF chống ẩm, MDF chống cháy
MDF thường, MDF chống ẩm, MDF chống cháy

Lõi của MDF là gỗ vụn được nghiền nhỏ thành sơi cellulo kết hợp với các chất phụ gia, chất kết dính và được ép thành ván. Ứng dụng tương tự như MFC, MDF có bề mặt ván nền mịn, phẳng đáp ứng nhiều nhu cầu về thẩm mỹ.

Có 3 loại MDF:

  • MDF thường
  • MDF Chống ẩm: là MDF được thêm một số phụ gia chống ẩm và lõi thường có màu xanh để phân biệt với MDF thường.
  • MDF Chống cháy: Khi bị cháy sẽ tạo ít khói. Lõi có màu đỏ.

Ưu điẻm MDF:

  • Lõi và bề mặt phẳng, mịn.
  • Cứng hơn MFC.

Độ dày tiêu chuẩn: 18mm, 25mm, …

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440 mm, …

Tuổi thọ: 10 – 20 năm.

4. Gỗ công nghiệp HDF (High Density Fiberboard)

Gỗ HDF
Gỗ HDF

Cấu tạo tương tự MDF, HDF được tạo từ cây gỗ ngắn ngày, được thêm phụ gia chống ẩm và được nén ép với lực cực cao để tạo thành tấm gỗ. Chính vì thế tỷ trọng của HDF rất cao, hạn chế được tính chất cong vênh của gỗ. Bề mặt của HDF cực kỳ mịn và phẳng, giúp các bề mặt trang trí cần độ bóng, mịn, hoặc dán ép gỗ đạt hiệu quả cao nhất.

Ưu điểm HDF:

  • Độ cứng cao hơn MDF, độ bám vít tốt hơn MDF.
  • Siêu chống ẩm.
  • Bề mặt cực kỳ mịn và phẳng

Độ dày tiêu chuẩn: 2.5mm, 9mm, 17mm.

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440 mm.

Tuổi thọ: 15 – 17 năm.

5. Gỗ công nghiệp Black HDF hoặc CDF (Compact Density Fiberboard)

Gỗ Black HDF hay CDF
Gỗ Black HDF hay CDF

Tương tự HDF, Black HDF (CDF) được sản xuất với lực nén cực kỳ cao, cao hơn HDF nhiều lần. Black HDF có màu đen đặc trưng, siêu chổng ẩm, cách nhiệt và không cần phải dán nẹp cạnh hoàn thiện.

Ưu điểm Black HDF (CDF):

  • Siêu cứng, siêu chống ẩm, cách nhiệt cực tốt
  • Lõi đen siêu mịn và không cần dán cạnh hoàn thiện
  • Độ bám vít tốt hơn HDF

Độ dày tiêu chuẩn: 12mm, 18mm.

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440mm, 1830x 2440mm.

Tuổi thọ: 15 – 17 năm.

6. Gỗ công nghiệp Picomat hay WPB (Water Proof Board)

Tấm nhựa Picomat hay WPB
Tấm nhựa Picomat hay WPB

Ván Picomat được ép tự bột nhựa PVC kết hợp với các chất phụ gia. Picomat chịu nước và mối mọt tuyệt đối.

Ưu điểm Picomat:

  • Cực kỳ nhẹ.
  • Chống nước, mối mọt tuyệt đối..
  • Chống cháy cực tốt: Không duy trì lửa, giảm sự lan tỏa của đám cháy.

Độ dày tiêu chuẩn: 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, …

Kích thước khổ ván phổ thông: 1220 x 2440 mm, …

Tuổi thọ: 20 – 30 năm.

Lưu ý:

  • Vì Picomat xốp và độ bám vít kém, tuyệt đối không sử dụng để làm tủ bếp trên.
  • Tấm Picomat không có độ dày vừa với phụ kiện cửa/vách ngăn vệ sinh. Hạn chế sử dụng Picomat để làm cửa/vách ngăn vệ sinh.

Phần 2: So sánh các đặc tính chính của các lõi gỗ công nghiệp

Xem thêm: Kinh Nghiệm Nhận Bàn Giao Căn Hộ Chung Cư từ Chủ Đầu Tư

Xem thêm: Nên mua đồ Nội Thất rời hay lắp đặt theo thiết kế?

Tags
Hiện thêm

Mục liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Close
Close